Từ vựng tiếng Pháp về nghề nghiệp | Vocabulaire des métiers

TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP VỀ NGHỀ NGHIỆP | VOCABULAIRE DES MÉTIERS

✍️  Từ vựng tiếng Pháp về nghề nghiệp:

Từ vựng tiếng Pháp về nghề nghiệp | Vocabulaire des métiers
Métiers – Nghề nghiệp:
  • professeur(e) – giáo sư, giáo viên
  • policier/ policière – công an, cảnh sát
  • mécanicien(ne) – thợ cơ khí, thợ máy, nhà cơ học
  • électricien(ne) – thợ điện
  • architecte – kiến trúc sư
  • maçon(ne) – thợ xây, thợ nề
  • charpentier/ charpentière – thợ mộc
  • plombier/ plombière – thợ đường ống
  • peintre – họa sĩ, thợ sơn
  • pompier/ pompière – lính cứu hỏa
  • jardinier/ jardinière – người làm vườn
  • cuisinier/ cuisinière – đầu bếp
  • boulanger/boulangère – thợ làm bánh mì
  • boucher/ bouchère – người bán thịt
  • infirmier/ infirmière – y tá
  • docteur(e) – tiến sĩ, bác sĩ
  • médecin(e) – bác sĩ, thầy thuốc
  • médecin militaire – bác sĩ quân y
  • médecin généraliste – bác sĩ đa khoa
  • chirurgien(ne) – bác sĩ phẫu thuật
  • vétérinaire – bác sĩ thú y
  • dentiste – nha sĩ
  • comptable – nhân viên kế toán
  • ingénieur(e) – kỹ sư
  • coiffeur/ coiffeuse – thợ cắt tóc, thợ uốn tóc
  • journaliste – nhà báo, phóng viên
  • avocat(e) – luật sư
  • kinésithérapeute – thầy thuốc vật lí trị liệu, nhân viên vật lí trị liệu
  • pilote – phi công
  • marin(e) – lính thủy, thủy thủ
  • vendeur/ vendeuse – người bán hàng
  • serveur/ serveuse – nhân viên bồi bàn
  • facteur – người đưa thư
  • chanteur/ chanteuse ca sĩ
  • écrivain nhà văn
  • directeur/ directrice giám đốc

Xem thêm: 4 đầu sách ngữ pháp siêu hay 

✍️ Một số lưu ý khi sử dụng các mạo từ khi đứng trước các danh từ chỉ nghề nghiệp:

– Trước các danh từ chỉ 1 loại nghề nghiệp chung ta không dùng mạo từ.
– Trước danh từ chỉ nghề nghiệp (có kèm tính từ mô tả: tốt, giỏi, đặc biệt,…) ta dùng mạo từ để làm nổi bật sự chính xác.

Exemples:
– Paul est jardinier. (Anh ấy là người làm vườn)
– Tous les plantes de Paul se développent bien, il est un bon jardinier.

✍️ Câu hỏi về nghề nghiệp:

1. Qu’est-ce que vous faites dans votre vie ?
Qu’est-ce que tu fais dans ta vie ?
2. Quel métier exercez-vous ?
Quel métier exerce-tu ?

—————————————————-
Mọi thông tin liên hệ:
DU HỌC PHÁP EEC – EUROPEAN EDUCATION CAMPUS
☎ Tel : 024 39 966 526/0 936 836 526
🌐 Website: www.eec.edu.vn
🏢 Địa chỉ: Tòa 17T4 Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *