Tính từ và đại từ sở hữu tiếng Pháp được dùng để thể hiện tính sở hữu đối với một sự vật, sự việc nhất định. Cùng EEC tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
1. Tính từ sở hữu | Les adjectifs possessifs
Trong tiếng Pháp, tính từ sở hữu (Adjectif possessif) thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó.
– Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ
– Tính từ sở hữu hợp giống, hợp số với danh từ đứng sau nó (danh từ mà nó bổ nghĩa).
Exemples:
– Mon chien – Ma chienne
– Ton chat – Ta chatte
– Votre livre – Notre livre
– Vos amis – Nos amies
Lưu ý: “Ma, ta, sa” sẽ chuyển thành “Mon, ton, son” khi đứng trước danh từ giống cái bắt đầu bằng nguyên âm hoặc ‘h” câm.
Ex: Mon amie aime cuisiner (amie là giống cái số ít, nhưng bắt đầu bằng nguyên âm nên Ma -> Mon)
2. Đại từ sở hữu | Les pronoms possessifs
Đại từ sở hữu trong Tiếng Pháp dùng để thay thế cho tính từ sở hữu tương ứng và một danh từ đã được đề cập trước đó.
Ex: C’est ton chien ? – Oui, c’est le mien.
Bảng tóm tắt tính từ sở hữu trong tiếng Pháp:
POSSESSEUR | POSSESSIF | POSSESSIF | |
SINGULIER | PLURIEL | ||
SINGULIER | MASCULIN | FÉMININ | MASCULIN – FÉMININ |
(Của tôi)
(Của bạn) (Của anh/ cô ấy) |
Mon | Ma | Mes |
Ton | Ta | Tes | |
Son | Sa | Ses | |
PLURIEL | MASCULIN – FÉMININ | MASCULIN – FÉMININ | |
(Của chúng tôi)
(Của bạn) (Của họ) |
Notre | Nos | |
Votre | Vos | ||
Leur | Leurs |
Adjectifs possessifs. Exercices:
- Papa a une voiture. C’est…………leurs voiture.
- Les enfants ont fait…………leurs devoirs avant d’aller jouer.
- Est-ce que c’est votre chien Paul ? -Oui, c’est…………leurs chien.
- J’ai des souliers noirs. – Ce sont………….leurs souliers.
- Nous avons tous des stylos rouges. – Ce sont…………leurs stylos.
- Vous avez deux dictionnaires. – Ce sont……….leurs dictionnaires.
- J’ai deux frères. -Ce sont………leurs frères.
- Elle a un chapeau noir. – C’est……leurs chapeau.
- J’ai une bicyclette. – C’est…….leurs bicyclette.
- Tu as une amie. – C’est………amie.
Trên đây là bài học về Tính từ và đại từ sở hữu tiếng Pháp. Làm bài tập để hiểu rõ phần kiến thức này hơn nhé!
Xem thêm: Mẹo đếm số tiếng Pháp từ 1 đến 100