Danh từ tiếng Pháp, giống đực giống cái, số ít số nhiều, dường như khiến các bạn học tiếng Pháp gặp khá nhiều khó khăn. Nhưng hãy chăm chỉ, học nhiều nhất định sẽ nhớ!
DANH TỪ GIỐNG ĐỰC, GIỐNG CÁI | Au masculin et au féminin
+) Phần đa các danh từ chỉ vật, địa điểm hay trò chơi trong tiếng Pháp chỉ có một giống duy nhất, là giống đực hoặc giống cái.
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái |
Il court dans le gymnase | Je vais à la pharmacie. |
Anh ấy chạy trên sân thể dục | Tôi đi tới hiệu thuốc. |
Tuy nhiên có những danh từ chỉ vật có cả giống đực và giống cái. Và với mỗi giống thì danh từ sẽ mang nghĩa khác nhau.
VD:
Le livre và la livre
→ Le livre : quyển sách
→ La livre : Đơn vị đo lường. Tên một loại tiền: bảng anh, pound
Le rose với la rose
→ Le rose: màu hồng
→ La rose: hoa hồng
+) Còn danh từ chỉ người và động vật thì có cả giống đực và giống cái. Dưới đây là một số cách chuyển từ đực sang cái:
Quy tắc chuyển đổi thông thường | Ví dụ | Một số trường hợp ngoại lệ |
Thêm “e” vào sau danh từ giống đực | un ami → une amie
un enseignant → une enseignante |
un chat → une chatte |
Quy tắc chuyển đổi đặc biệt | Ví dụ | Một số trường hợp ngoại lệ |
Danh từ giống đực có tận cùng là “e”:
Không có thay đổi, giống đực và giống cái giống nhau. |
un élève → une élève
un dentiste → une dentiste |
un prince → une princesse |
Danh từ giống đực có tận cùng là “en” và “on”:
Gấp đôi “n” + “e” en → enne on → onne |
un mécanicien → une mécanicienne
un champion → une championne |
un compagnon → une compagne |
Danh từ giống đực có tận cùng:
er → ère eur → euse teur → trice teur → teuse |
un infirmier → une infirmière
un vendeur → une vendeuse un agriculteur → agricultrice un chanteur → une chanteuse |
CHUYỂN ĐỔI DANH TỪ SỐ ÍT SANG SỐ NHIỀU
Quy tắc chung | Ví dụ | Một số trường hợp ngoại lệ |
Thêm “s” vào sau danh từ số ít | un bonbon → des bonbons
un gant → des gants une pomme → des pommes |
bijoux
cailloux choux genoux hiboux joujoux poux |
Quy tắc đặc biệt | Ví dụ | Một số trường hợp ngoại lệ |
Danh từ số ít có tận cùng “s”, “x”, “z” thì giữ nguyên | une souris → des souris
une noix → des noix un nez → des nez |
|
Thêm “x” với các danh từ số ít có đuôi:
au → aux eau → eaux eu → eux |
un noyau → des noyaux
un gâteau → des gâteaux un jeu → des jeux |
un pneu → des pneus |
Danh từ số ít có tận cùng:
“al” → aux |
un cheval → des chevaux
un animal → des animaux |
|
Thay đổi hoàn toàn | un monsieur → des messieurs
un oeil → des yeux |
TƯƠNG HỢP GIỐNG SỐ GIỮA DANH TỪ VỚI HẠN ĐỊNH TỪ VÀ TÍNH TỪ
*Hạn định từ: là những từ ngữ pháp có chức năng xác định cho danh từ mà chúng bổ ngữ (như xác định số lượng, vị trí, sở hữu,…). Hạn định từ có thể là mạo từ (mạo từ xác định, mạo từ không xác định, mạo từ bộ phận), tính từ chỉ định, tính từ sở hữu. Hạn định từ luôn đứng trước danh từ.
Hạn định từ (Déterminant) | Danh từ (Nom) | Adjectif (Tính từ) | |
Danh từ giống đực số ít | un | chat | noir |
Danh từ giống đực số nhiều | des | chats | noirs |
Danh từ giống cái số ít | une | chatte | noire |
Danh từ giống cái số nhiều | des | chattes | noires |
CÁCH NHẬN BIẾT DANH TỪ GIỐNG ĐỰC HAY GIỐNG CÁI
1. Danh từ giống đực thường có đuôi
-isme, -asme | Le journalisme, le fanatisme, un fantasme,… |
-ment | Un enterrement, un entraînement,… |
-age | Le garage, un claquage, un plaquage,…
Trừ: la plage, une page, une cage, la nage, la rage, une image,… |
-phone | Un téléphone, un magnétophone, un iphone,… |
-at, -ât | Un combat, un débat, un appât, un dégât,… |
-scope | Un stéthoscope, un microscope,… |
-teur | Un ordinateur, un moteur,…
Trừ la senteur,… |
-al | Un animal, un festival, un chacal, un journal,… |
-eau, -au, -aud, -o, -ot | Un tableau, un chapeau, un tuyau, un crapaud, un piano, un canot, un mot,…
Trừ la peau, la moto (motocyclette) |
-ard, -art, -are, -ar | Le brouillard, un placard, le départ, un phare, un hangar,…
Trừ la gare, la mare |
2. Danh từ giống cái thường có đuôi
-té | La beauté, la vanité, l’honnêteté,…
Attention, quelques mots féminins en -té s’écrivent –tée : la dictée, la jetée, la montée, la pâtée, la portée. Trừ un comité, un comté, du pâté,… |
-ion | Une profession, une répétition, l’opinion,…
Trừ un camion, un avion, un pion, un bastion,… |
–eur
(Đối với danh từ chỉ một cảm giác, một khái niệm hay một sự vật. Không phải chỉ con người) |
La fleur, la chaleur, la lenteur,…
Trừ le malheur, le bonheur, l’honneur,… |
-oi, -oie, -oix | La loi, la foi, la joie, une proie, la voix, une noix,…
Trừ un roi |
-esse, -asse
(le suffixe -asse est péjoratif) |
La politesse, la vitesse, la justesse, une paillasse,… |
-ette, -otte | Une courgette, une cigarette, une mallette, une hotte, une menotte,… |
-elle | Une poubelle, une ruelle, une truelle,… |
-ence, -ance | Une naissance, la science, la France …
Trừ le silence |
-aise, -ise | Une fraise, une braise, une bise, la crise,… |
-ade, -ude | Une pommade, une promenade, une attitude, une exactitude,… |
Đến đây là kết thúc bài viết về danh từ tiếng Pháp. Nếu bạn còn gì thắc mắc hay tìm khóa học tiếng Pháp thì liên hệ cho EEC nhé!



